Division Two East Hellenic Football League 2013–14

Uhlsport Hellenic Football League
Số trận đấu6
Số bàn thắng27 (4,5 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiMatthew Miller (Penn & Tylers Green Res.) 3
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Bracknell Town Res. 4 – 2 Penn & Tylers Green Res. – 7 tháng 9 năm 2013
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Chinnor Res. 1 – 4 Binfield Res. – 14 tháng 9 năm 2013

Division Two East bao gồm 9 đội thi đấu mùa trước cùng với 2 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Binfield Dự bị (C)2217417428+4655Rút lui vào cuối mùa giải
2Bracknell Town Dự bị2215348225+5748
3Penn & Tylers Green Dự bị2214086153+842
4Thame United Dự bị2212374231+1139
5Ascot United Res.2211294131+1035
6Finchampstead Dự bị22102104354−1132
7Holyport Dự bị2292115162−1129
8Rayners Lane Dự bị2282124046−626
9Wokingham & Emmbrook Dự bị2272133248−16020#
10Chinnor Dự bị2254133155−2419
11Chalfont Wasps Dự bị2253143659−2318
12Henley Town Dự bị2243152465−4115

Cập nhật đến ngày 30 tháng 4 năm 2014
Nguồn: Football Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

S.nhà ╲ S.kháchASCBINBNTCHWCHIFINHENHOLPTGRALTHAWOE
Ascot United Res.

0–0

0–0

5–2

1–0

2–1

0–1

2–5

4–1

2–0

1–0

3–0

Binfield Dự bị

1–0

5–3

8–2

3–1

5–1

6–1

5–0

4–1

3–3

2–2

3–2

Bracknell Town Dự bị

3–1

2–4

3–0

8–0

3–0

9–0

3–1

4–2

4–0

0–2

3–3

Chalfont Wasps Dự bị

0–3

0–2

2–8

1–1

1–3

3–1

3–3

1–2

2–0

0–1

4–0

Chinnor Dự bị

4–1

1–4

1–4

0–1

1–0

6–1

2–2

1–4

0–1

1–2

2–0

Finchampstead Dự bị

1–3

3–4

1–0

3–2

4–4

2–4

4–3

6–5

3–2

2–1

2–1

Henley Town Dự bị

0–6

0–0

1–3

2–0

0–1

2–2

2–3

3–2

1–3

1–3

0–1

Holyport Dự bị

4–3

1–4

0–1

5–4

3–2

1–2

4–0

1–3

3–2

2–0

1–3

Penn & Tylers Green Dự bị

4–2

1–5

1–13

3–1

5–0

5–0

2–0

2–1

1–2

2–1

6–2

Rayners Lane Dự bị2

0–1

1–6

3–3

6–1

0–1

3–1

6–1

2–3

2–3

2–1

Thame United Dự bị

4–0

4–2

0–2

2–1

1–1

2–0

3–3

5–2

0–3

3–2

3–1

Wokingham & Emmbrook Dự bị

0–2

0–3

0–0

1–3

3–1

3–2

3–0

4–5

0–3

3–0

1–0

Nguồn: Football Mitoo
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
2 Ngày 26 tháng 4 năm 2014, Rayners Lane giành chiến thắng trên sân nhà khi Ascot United không đưa đủ số cầu thủ vào sân.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hellenic Football League 2013–14 http://www.football.mitoo.co/FixtResMonth.cfm?TblN... http://www.football.mitoo.co/FixtResMonth.cfm?TblN... http://www.football.mitoo.co/FixtResMonth.cfm?TblN... http://www.football.mitoo.co/FixtResMonth.cfm?TblN... http://www.football.mitoo.co/FixtResMonth.cfm?TblN... http://www.football.mitoo.co/FixtResMonth.cfm?TblN... http://www.football.mitoo.co/FixtResMonth.cfm?TblN... http://www.football.mitoo.co/FixtResMonth.cfm?TblN... http://www.football.mitoo.co/LeagueTab.cfm?TblName... http://www.football.mitoo.co/LeagueTab.cfm?TblName...